TIẾU LÂM - 幽默 (#47)

负责搜集& 編輯:  潘正書先生  *  Phan Chánh Thơ Tiên Sinh Phụ Trách & Sưu Tập

 

 

 

無趣的问题 聪明的回答  *  HỌC TIẾNG ANH

 

 

 

窗外 *

 

 

 

無趣的问题 聪明的回答

 

 

BOYMay I hold your hand
GIRL
No thanks it isn’t heavy.
男孩:我能拉起你的手吗?
女孩:不,不用,它不重。


GIRL
If we become engaged will you give me a ring??
BOY
Surewhat’s your phone number??
女孩:如果我们订婚的话你会送我戒指吗?
男孩:当然,你电话多少?
ring 有铃声和戒指的意思,男孩故意将女孩的话误解为如果我们订婚的话你会给我打电话吗?


GIRL
DarlingI want to dance like this forever.
BOY
Don’t you ever want to improve??
女孩:亲爱的,我想永远这样跳()下去。
男孩:哦,你不想水平更高点吗?


BOY
I love you and I could die for you
GIRL
How soon??
男孩:我爱你甚至可以为你去死!
女孩:你啥时去?


SHARON
Have you ever had a hot passionate burning kiss??
TRACY
I did once. He’d forgotten to take the cigarette out of his mouth.
沙龙:  你曾有过一个燃烧着滚烫热情的吻吗?
特雷西:嗯,有过。他忘了先拿出嘴里的香烟了。


WIFE
You tell a man something it goes in one ear and comes out of the other.
HUSBAND
You tell a woman something it goes in both ears and comes out of the mouth.
妻子:你告诉男人些事,他一个耳朵进一个耳朵出。
丈夫:你告诉女人些事,她两个耳朵进,但会从嘴出。


GIRLFRIEND
“…And are you sure you love me and no one else
BOYFRIEND
“Dead Sure I checked the whole list again yesterday”.
女友:  “…你肯定只是爱我而没有其他女人?
男朋友:我发誓!我昨天又查了下全部的名单,所以我非常确定。

 

 

 

 

 

 

HỌC TIẾNG ANH  /  LEARN VIETNAMESE



(
Nếu ai học thuộc ḷng bài thơ này th́ bảo đảm kiến thức tiếng Ăng Lê thăng tiến vù vù… )



Long dài, short ngắn, tall cao,
Here đây, there đó, which nào, where đâu.
Sentence có nghĩa là câu,
Lesson bài học, rainbow cầu vồng.

Husband là đức ông chồng,
Daddy cha bố, please don't xin đừng.
Darling tiếng gọi em cưng,
Merry vui thích, cái sừng là horn.

Rách rồi xài đỡ chữ torn,
To sing là hát, a song một bài.
Nói sai sự thật to lie,
Go đi, come đến, một vài là some.

Đứng stand, look ngó, lie nằm,
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi.
One life là một cuộc đời,
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu.

Lover tạm dịch người yêu,
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful.
Mặt trăng là chữ the moon,
World là thế giới, sớm soon, lake hồ.

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe,
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant.
Fun vui, die chết, near gần,
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn.

Bury có nghĩa là chôn,
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta.
Xe hơi du lịch là car,
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam.

Thousand là đúng… mười trăm,
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ.
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu.

Trừ ra except, deep sâu,
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao.
Enter tạm dịch đi vào,
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai.

Shoulder cứ dịch là vai,
Writer văn sĩ, cái đài radio.
A bowl là một cái tô,
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô.

May khâu dùng tạm chữ sew,
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm.
Shelter tạm dịch là hầm,
Chữ shout là hét, nói thầm whisper.

What time là hỏi mấy giờ,
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim.
Gặp ông ta dịch see him,
Swim bơi, wade lội, drown ch́m chết trôi.

Mountain là núi, hill đồi,
Valley thung lũng, cây sồi oak tree.
Tiền xin đóng học school fee,
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm.

To steal tạm dịch cầm nhầm,
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry.
Cattle gia súc, ong bee,
Something to eat chút ǵ để ăn.

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng,
Exam thi cử, cái bằng licence…
Lovely có nghĩa dễ thương,
Pretty xinh đẹp, thường thường so so.

Bingo là chơi lô tô,
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ.
Push th́ có nghĩa đẩy, xô,
Wedding đám cưới, single độc thân.

Foot th́ có nghĩa bàn chân,
Far là xa cách c̣n gần là near.
Spoon có nghĩa cái th́a,
Toán trừ subtract, toán chia divide.

Dream th́ có nghĩa giấc mơ,
Month th́ là tháng, thời giờ là time.
Job th́ có nghĩa việc làm,
Lady phái nữ, phái nam gentleman.

Close friend có nghĩa bạn thân,
Leaf là chiếc lá, c̣n sun mặt trời.
Fall down có nghĩa là rơi,
Welcome chào đón, mời là invite.

Short là ngắn, long là dài,
Mũ th́ là hat, chiếc hài là shoe.
Autumn có nghĩa mùa thu,
Summer mùa hạ, cái tù là jail.

Duck là vịt, pig là heo,
Rich là giàu có, c̣n nghèo là poor.
Crab th́ có nghĩa con cua,
Church nhà thờ đó, c̣n chùa temple.

Aunt th́ có nghĩa d́, cô,
Chair là cái ghế, cái hồ là pool.
Late là muộn, sớm là soon,
Hospital bệnh viện, c̣n school là trường.

Dew th́ có nghĩa là sương,
Happy vui vẻ, mệt nhoài weary.
Exam có nghĩa kỳ thi,
Nervous lo lắng, Mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn, c̣n liền next to.
Coins chỉ những đồng xu,
C̣n đồng tiền giấy paper money.

Here để chỉ tại đây,
A moment một lát, ngay giờ right now.
Brothers-in- law đồng hao.
Farm-work làm ruộng, đồng bào fellow-countryman.

Narrow-minded nhỏ nhen,
Open-handed hào phóng, c̣n hèn là mean.
Vẫn c̣n th́ dùng chữ still,
Kỹ năng là cái chữ skill khó ǵ!

Munia tên gọi chim ri,
Kestrel chim cắt có ǵ khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu,
Warbler chim chích, hải âu petrel.

Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, là stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài

Right là đúng, wrong là sai,
Chinese Chess cờ tướng, đánh bài play cards.
Flower có nghĩa là hoa,
Hair là mái tóc, da th́ là skin.

Buổi sáng th́ gọi morning,
Kings là vua chúa, c̣n Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang,
Màu đỏ là red, màu vàng yellow.

Yes là đúng, không là no,
Fast là nhanh chóng, c̣n slow chậm ŕ.
Sleep là ngủ, go là đi,
Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành.

White là trắng, green là xanh,
Hard là chăm chỉ, học hành study.
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly bướm, c̣n bee là ong.

River có nghĩa ḍng sông,
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ.
Dirty có nghĩa là dơ,
Bánh ḿ là bread, bơ là butter.

Bác sĩ th́ gọi doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca,
Ngôi sao dùng cái chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên,
Silver là bạc, c̣n tiền money

Cookie th́ là bánh quy,
Can là có thể, với please vui ḷng.
Winter có nghĩa mùa đông,
Iron là sắt c̣n đồng copper…

Kẻ giết người là killer,
Cảnh sát police, lawyer luật sư.
Emigrate là di cư,
Bưu điện post office, thư từ là mail.

Follow có nghĩa đi theo,
Shopping mua sắm c̣n sell bán hàng.
Space có nghĩa không gian,
Hàng trăm hundreds, hàng ngàn thousands.

Stupid có nghĩa ngu đần,
Thông minh là smart, equation phương tŕnh.
Television truyền h́nh
Băng ghi âm là tape, chương tŕnh program.

Hear là nghe, watch là xem,
Electric là điện c̣n lamp bóng đèn.
Praise có nghĩa ngợi khen,
Crowd đông đúc, lấn chen hustle.

Capital thủ phủ, thủ đô
City thành phố, local địa phương.
Country có nghĩa quê hương,
Field là đồng ruộng c̣n vườn garden.

Chốc lát là chữ moment,
Fish là con cá, chicken gà tơ.
Naive có nghĩa ngây thơ,
Poet thi sĩ, great writer văn hào.

Tall th́ có nghĩa là cao,
Short là thấp ngắn, c̣n chào hello.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away hăy cút, c̣n vồ là pounce.

28 gờ-ram là 1 ounce,
Sail ho! Tàu đó! Shore-bound vô bờ.
Poem có nghĩa bài thơ,
Strong là khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tired.

Bầu trời thường gọi là sky,
Life là sự sống c̣n die ĺa đời.
Shed tears có nghĩa lệ rơi,
Frequent lui tới, lạc đời drift, stray.

Ở lại th́ dùng chữ stay,
Đứng lên stand up, nằm dài là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai,
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine.

Madman có nghĩa người điên,
Private có nghĩa là riêng của ḿnh.
Cảm giác là chữ feeling,
Camera máy ảnh, h́nh là photo.

Động vật là animal,
Big là to lớn, little nhỏ nhoi.
Elephant là con voi,
Goby cá bống, cá ṃi sardine

Mỏng mảnh th́ là chữ thin,
Cổ là chữ neck, c̣n chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột, bat con dơi,
Separate có nghĩa tách rời, chia ra.
Gift th́ có nghĩa món quà,
Guest th́ là khách, chủ nhà homeowner.

Bệnh ung thư là cancer,
Lối ra exit, entrance lối vào
Up lên, c̣n xuống là down,
Beside bên cạnh, about khoảng chừng.

Stop có nghĩa là ngừng,
Ocean là biển, rừng là jungle.
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan là smart, đù đờ là slow.

Cửa sổ là chữ window,
Special đặc biệt normal thường thôi.
Lazy… làm biếng quá rồi,
Ngồi mà viết tiếp một hồi… die soon.

Ai hứng cứ việc go on,
C̣n không th́ stop, ta c̣n nghỉ ngơi!

 

 

( Không rơ tác giả )

 

 

 

 

 

 

 

***  投稿電郵請寄 ***

Bài vở & h́nh ảnh xin gởi về Ban Phụ Trách KHAIMINH.ORG

 

VanNgheGiaiTri@KhaiMinh.org

 

 

 

 

啓明网站  |  Copyright © 2010  KHAIMINH.ORG  |  Website Disclaimer