24. 滌親溺器 -
23. 棄官尋母 -
Từ Quan T́m Mẹ
22. 嘗糞憂心 -
Nếm Phân Buồn Ḷng
21. 哭竹生筍 -
20. 扼虎救父 -
Siết Hổ Cứu Cha
19. 恣蚊飽血 - Để Muỗi No Máu
18. 臥冰求鯉 -
Nằm Băng Câu Cá
17. 乳姑不怠 -
Dâu Hiền Ban Sữa 
16. 聞雷泣墓 -
Nghe Sấm Khóc Mộ
15. 湧泉躍鯉 -
Suối Tuôn Cá Nhảy
14. 拾葚異器 -
Nhặt Dâu Chia Riêng
13. 扇枕溫衾 -
Quạt Gối Sưởi Chăn
12. 埋兒奉母 -
Chôn Con Nuôi Mẹ
11. 懷橘遺親 -
Giấu Quít Cho Mẹ
10. 行佣供母 -
Làm Thuê Nuôi Mẹ
09. 刻木事親 -
Khắc Mộc Sự Thân
08. 賣身葬父 -
Bán Thân Chôn Cha
07. 戲彩娛親 -
Làm Tṛ Vui (Song) Thân
06. 鹿乳奉親 -
Sữa Hươu Phụng Thân
05. 蘆衣順母 -
Aó Lau Thuận Mẹ
04. 百裡負米 -
Trăm Dặm Vác Gạo
03. 囓指痛心 -
Cắn Ngón Đau Tim
02. 親嘗湯藥 -
Tự Nếm Thuốc Thang
01. 孝感动天 -
Hiếu Cảm Động Trời
|